impassion
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impassion
Phát âm : /im'pæʃn/
+ ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- làm say sưa, làm say mê
- làm sôi nổi, làm xúc động mạnh, kích thích mãnh liệt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impassion"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "impassion":
impassion invasion - Những từ có chứa "impassion":
impassion impassioned impassionedness
Lượt xem: 411