--

impeach

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impeach

Phát âm : /im'pi:tʃ/

+ ngoại động từ

  • đặt thành vấn đề nghi ngờ
    • his veracity cannot be impeached
      không ai có thể nghi ngờ được cái tính chân thực của anh ta
  • gièm pha, nói xấu, bôi nhọ
  • buộc tội; tố cáo
    • to impeach somebody of (with) theft
      buộc tội ai ăn cắp
  • bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì)
  • buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impeach"
Lượt xem: 536