--

impersonate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impersonate

Phát âm : /im'pə:səneit/

+ ngoại động từ

  • thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá
  • là hiện thân cho
    • he impersonated the fighting spirit of the people
      anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân
  • đóng vai, thủ vai
    • to impersonate many of Shakespear's heroes
      đóng vai chính trong các vở kịch của Sếch-xpia
  • nhại (ai) để làm trò
  • mạo nhận là (ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impersonate"
Lượt xem: 355