inflame
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: inflame
Phát âm : /in'fleim/
+ ngoại động từ
- đốt, châm lửa vào
- khích động mạnh
- làm nóng bừng, làm đỏ bừng
- (y học) làm viêm, làm sưng tấy
+ nội động từ
- cháy
- bị khích động mạnh
- nóng bừng, đỏ bừng
- (y học) viêm, sưng tấy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "inflame"
Lượt xem: 543