wake
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wake
Phát âm : /weik/
+ danh từ
- (hàng hải) lằn tàu
- to follow in the wake of somebody
- theo chân ai, theo liền ngay sau ai
- (nghĩa bóng) theo gương ai
+ danh từ
- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
- sự thức canh người chết
+ nội động từ (woke, waked; waked, woken)
- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
- to wake up with a start
giật mình tỉnh dậy
- to wake up with a start
+ ngoại động từ
- đánh thức
- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
- làm dội lại (tiếng vang)
- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
- to wake memories
gợi lại những ký ức
- to wake desires
khêu gợi dục vọng
- to wake memories
- thức canh (người chết)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wake"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "wake":
wacky wag wage wake was wash washy wax waxy w.c. more... - Những từ có chứa "wake":
awake awaken awakened early wake-robin kittiwake lyke-wake reawaken unwaked unwakened wake more... - Những từ có chứa "wake" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dậy bừng đánh thức tỉnh dậy thức dậy báo thức thức sáng sớm ơi
Lượt xem: 979