ignite
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ignite
Phát âm : /ig'nait/
+ ngoại động từ
- đốt cháy, nhóm lửa vào
- làm nóng chảy
- (nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng
- his speech ignited the crowd
bài nói của anh ta kích động đám đông
- his speech ignited the crowd
+ nội động từ
- bắt lửa, bốc cháy
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inflame stir up wake heat fire up erupt catch fire take fire combust conflagrate light - Từ trái nghĩa:
snuff out blow out extinguish quench
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ignite"
Lượt xem: 1217