interfere
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: interfere
Phát âm : /,intə'fiə/
+ nội động từ ((thường) + with)
- gây trở ngại, quấy rầy
- these goings and coming interfere with the work
sự đi đi lại lại đó gây trở ngại cho công việc
- don't interfere with me!
đừng có quấy rầy tôi!
- these goings and coming interfere with the work
- can thiệp, xen vào, dính vào
- to interfere in somebody's affairs
can thiệp vào việc của ai
- to interfere in somebody's affairs
- (vật lý) giao thoa
- (raddiô) nhiễu
- đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
- (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
- chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "interfere"
- Những từ có chứa "interfere":
interfere interference interferential non-interference - Những từ có chứa "interfere" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
xen giao thoa can thiệp
Lượt xem: 316