--

intervene

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intervene

Phát âm : /,intə'vi:n/

+ nội động từ

  • xen vào, can thiệp
    • to intervene in a quarrel
      xen vào một cuộc cãi cọ
    • to intervene in someone's affrais
      can thiệp vào công việc của ai
  • ở giữa, xảy ra ở giữa
    • many events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference
      nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "intervene"
Lượt xem: 369