interpose
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: interpose
Phát âm : /,intə'pouz/
+ ngoại động từ
- đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...)
- can thiệp (bằng quyền lực...)
- to interpose a veto
can thiệp (bằng quyền phủ quyết
- to interpose a veto
- xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)
+ nội động từ
- xen vào giữa những vật khác
- can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải
- ngắt lời, xen vào một câu chuyện
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "interpose"
Lượt xem: 382