interlock
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: interlock
Phát âm : /'intəlɔk/
+ danh từ
- sự cài vào nhau
- (kỹ thuật) khoa liên động (tránh cho hai bộ phận máy cùng chạy)
- (điện ảnh) khoá chuyển (phối hợp máy quay và máy thu tiếng)
+ động từ
- cài vào nhau
- khớp vào nhau (các bộ phận một cái máy)
- (ngành đường sắt) phối hợp chặt chẽ với nhau (ghi, hệ thống tín hiệu...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
mesh meshing interlocking ignition interlock lock interlace
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "interlock"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "interlock":
interlace interlock - Những từ có chứa "interlock":
interlock interlocking interlocking directorate
Lượt xem: 486