jostle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: jostle
Phát âm : /'dʤɔsl/
+ danh từ
- sự xô đẩy, sự chen lấn, sự hích nhau
+ động từ
- đẩy, xô đẩy, chen lấn, hích khuỷ tay
- to be jostlesd by the crowd
bị đám đông xô đẩy
- to be jostlesd by the crowd
- (jostle against) xô vào, va vào
- tranh giành (với ai...)
- to jostle with someone for something
tranh giành với ai lấy cái gì
- to jostle with someone for something
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "jostle"
Lượt xem: 487