jump
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: jump
Phát âm : /dʤʌmp/
+ danh từ
- sự nhảy, bước nhảy
- long (broad) jump
(thể dục,thể thao) nhảy xa
- high jump
(thể dục,thể thao) nhảy cao
- pole jump
(thể dục,thể thao) nhảy sào
- running jump
nhảy có chạy lấy đà
- standing jump
nhảy không chạy lấy đà
- long (broad) jump
- sự giật mình; cái giật mình
- to give someone the jumps
làm cho ai giật mình
- to give someone the jumps
- (the jumps) mê sảng rượu
- sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
- sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
- vật chướng ngại phải nhảy qua
- nước cờ ăn quân (cờ đam)
- dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
- to get (have) the jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn
- on the jump
- (thông tục) hối hả bận rộn
+ nội động từ
- nhảy
- to jump for joy
nhảy lên vì vui sướng
- to jump from one subject to another
nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
- to jump for joy
- giật mình, giật nảy người
- my heart jumps
tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
- my heart jumps
- nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
- (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
- to jump at an opportunity
chớp lấy cơ hội
- to jump at an offer
vội chấp nhận một đề nghị
- to jump at (to) a conclusion
vội đi tới một kết luận
- to jump at an opportunity
- (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
+ ngoại động từ
- nhảy qua
- to jump a fence
nhảy qua hàng rào
- to jump a fence
- bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
- to jump a chapter in a book
bỏ cách quãng mất một chương trong sách
- to jump a chapter in a book
- trật (bánh ra khỏi đường ray)
- to jump the rails
trật đường ray
- to jump the rails
- làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
- to jump the horse across the ditch
bắt con ngựa nhảy qua cái hào
- to jump a child down
đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
- to jump the horse across the ditch
- làm giật mình, làm giật nảy người lên
- đào lật (khoai rán trong chão...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
- to jump a train
nhảy lên xe lửa
- to jump a train
- nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
- lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
- to jump a queue
lấn chỗ khi xếp hàng
- to jump a queue
- nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
- to jump a mining claim
chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
- to jump a mining claim
- làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
- khoan đá bằng choòng
- tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
- chặt, ăn (quân cờ đam)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
- to jump off
- (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
- to jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh
- to jump together; to jump with
- phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau
- to jump the gun
- (từ lóng)
- (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
- bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
- to jump down somebody's throat
- chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
- trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
- to jump someone into doing something
- lừa phỉnh ai làm gì
- to jump out of one's skin
- giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "jump"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "jump":
jamb jam-up jimp jumbo jump jumpy - Những từ có chứa "jump":
baby-jumper claim-jumper counter-jumper cross-country jumping high-jumper hop, step and jump jump jump ball jump-seat jumped-up more... - Những từ có chứa "jump" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhẩy nhảy tót nhảy xa nhảy nhót nhảy cao cà tưng phót choi choi nhảy múa nhảy more...
Lượt xem: 653