rise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rise
Phát âm : /raiz/
+ danh từ
- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
- at rise of sun (day)
lúc mặt trời mọc
- to shoot a bird on the rise
bắn một con chim lúc đang bay lên
- the rise to power
sự lên nắm chính quyền
- price are on the rise
giá cả đang tăng lên
- at rise of sun (day)
- sự tăng lương
- to ask for a rise
xin tăng lương
- to ask for a rise
- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
- the rise and falt in life
nổi thăng trầm trong cuộc đời
- the rise and falt in life
- sự nổi lên để đớp mồi (cá)
- to be on the rise
nổi lên đớp mồi (cá)
- to be on the rise
- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
- đường dốc, chỗ dốc, gò cao
- a rise in the road
chỗ đường dốc
- to look down from the rise
đứng trên gò cao nhìn cuống
- a rise in the road
- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
- to give rise to
gây ra
- to give rise to
- to take (get) a rise out of a somebody
- làm cho ai phát khùng lên
- phỉnh ai
+ nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/
- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
- to rise up early
dậy sớm
- to rise from table
ăn xong đứng dậy
- to rise to one's feet
đứng nhỏm dậy
- to rise in appause
đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
- the hair rose on one's head
tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
- to rise from the dead
sống lại
- to rise up early
- mọc (mặt trời, mặt trăng...)
- the sun rises
mặt trời mọc
- the sun rises
- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
- smoke rises up
khói bốc lên
- dough rises
bột dậy lên
- the image rises in one's mind
hình ảnh hiện lên trong trí
- anger is rising
cơn giận nổi lên
- the Red tiver is rising again
nước sông Hồng lại dâng lên
- spirits rise
tinh thần phấn khởi lên
- fishes rise to the bait
cá nổi lên đớp mồi
- her colour rose
mặt cô ta ửng đỏ lên
- the wind is rising
gió đang nổi lên
- smoke rises up
- tiến lên, thành đạt
- to rise in the world
thành đạt
- a man likely to rise
một người có thể tiến lên (thành đạt)
- to rise in the world
- vượt lên trên
- to rise above petty jealousies
vượt lên những thói ghen tị tầm thường
- to rise above petty jealousies
- nổi dậy
- to rise in arms against
vũ trang nổi dậy chống lại
- to rise in arms against
- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
- gorge (stomach) rises
phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
- gorge (stomach) rises
- bắt nguồn từ, do bởi
- the river rises from a spring
con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
- the quarrel rose from a misunderstanding
sự bất hào do hiểu lầm gây ra
- the river rises from a spring
- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
- to rise to requirements
có thể đáp ứng những đòi hỏi
- to rise to requirements
- bế mạc (hội nghị...)
- the Parliament will rise next week
tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
- the Parliament will rise next week
+ ngoại động từ
- làm nổi lên, làm hiện lên
- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
- not to rise a fish
không trông thấy một con cá nào nổi lên
- to rise a ship
trông thấy con tàu hiện lên
- not to rise a fish
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
advance boost hike cost increase emanation procession lift upgrade rising slope raise wage hike wage increase salary increase rising ascent ascension acclivity climb ascending resurrect uprise come up ascend prove rebel arise rise up jump climb up get up - Từ trái nghĩa:
fall descent declivity decline declination declension downslope downfall set go down go under wane sit down sit lie down lie descend come down
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rise"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "rise":
race rack racy rag rage raise raj raja rake rakish more... - Những từ có chứa "rise":
allegorise apprise arise arisen authorise authorised barbarise bowdlerise brise-bise categorise more... - Những từ có chứa "rise" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mọc nổi dậy nở khởi loạn kết oán đột khởi đứng lên trỗi dậy dấy vươn more...
Lượt xem: 1341