memorandum
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: memorandum
Phát âm : /,memə'rændə/
+ danh từ, số nhiều memorandum /,memə'rændem/, memorandums /,meme'rændəmz/
- sự ghi để nhớ
- to make a memoranda of something
ghi một chuyện gì để nhớ
- to make a memoranda of something
- (ngoại giao) giác thư, bị vong lục
- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo)
- (thương nghiệp) bản sao, thư báo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "memorandum"
- Những từ có chứa "memorandum" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bị vong lục giác thư
Lượt xem: 332