mighty
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mighty
Phát âm : /'maiti/
+ tính từ
- mạnh, hùng cường, hùng mạnh
- to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ
- the mighty ocean
đại dương hùng vĩ
- the mighty ocean
- (thông tục) to lớn; phi thường
- high and mighty
- vô cùng kiêu ngạo
+ phó từ
- (thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm
- to think oneself mighty wise
tự cho mình là khôn ngoan lắm
- it is mighty easy
cái đó dễ lắm
- to think oneself mighty wise
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mighty"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "mighty":
maggoty might mighty mist misty musty - Những từ có chứa "mighty":
almighty high-and-mighty mighty - Những từ có chứa "mighty" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quá trời ra phết chơi trội tuyệt ngụy phải biết tợn hùng tráng ra trò tệ more...
Lượt xem: 771