minor
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: minor
Phát âm : /'mainə/
+ tính từ
- nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu
- minor mistakes
những lỗi nhỏ
- to play a minor part
đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ
- minor mistakes
- em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)
- Smith minor
Xmít bé
- Smith minor
- (âm nhạc) thứ
- minor interval
quãng thứ
- minor interval
+ danh từ
- người vị thành niên
- (âm nhạc) điệu th
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
modest small small-scale pocket-size pocket-sized venial minor(ip) nonaged underage
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minor"
Lượt xem: 636