modest
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: modest
Phát âm : /'mɔdist/
+ tính từ
- khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn
- the hero was very modest about his great deals
người anh hùng rất khiêm tốn về những chiến công to lớn của mình
- the hero was very modest about his great deals
- thuỳ mị, nhu mì, e lệ
- a modest girl
một cô gái nhu mì
- a modest girl
- vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị
- my demands are quite modest
những yêu cầu của tôi rất là phải chăng
- a modest little house
một căn nhà nhỏ bé giản dị
- my demands are quite modest
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
minor small small-scale pocket-size pocket-sized meek mild humble low lowly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "modest"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "modest":
midget midst modest modesty monodist - Những từ có chứa "modest":
immodest immodesty modest modesty overmodest - Những từ có chứa "modest" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khiêm tốn nhũn nhũn nhặn ba cọc ba đồng ba dò khiêm nhường ngu huynh nhu mì nhún nhường cọc nhún
Lượt xem: 578