memory
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: memory
Phát âm : /'meməri/
+ danh từ
- sự nhớ, trí nhớ, ký ức
- to have a good memory
có trí nhớ tốt, nhớ lâu
- to commit to memory
nhớ, ghi nhớ
- within the memory of man; within living memory
trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
- to have a good memory
- kỷ niệm, sự tưởng nhớ
- to keep the memory of
giữ kỷ niệm của
- in memory of
để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới
- to keep the memory of
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "memory"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "memory":
mammary manor marry mayor memoir memory mere merry minor miry more... - Những từ có chứa "memory":
committal to memory compact disc read-only memory computer memory computer memory unit core memory memory - Những từ có chứa "memory" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chiêm ngưỡng anh linh ghi tạc trí nhớ ký ức bộ nhớ phai mờ êm đềm nhoà kỷ niệm more...
Lượt xem: 597