moderate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: moderate
Phát âm : /'mɔdərit/
+ tính từ
- vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ
- moderate prices
giá cả phải chăng
- moderate prices
- ôn hoà, không quá khích
- a man of moderate opinion
một người có tư tưởng ôn hoà
- a man of moderate opinion
+ danh từ
- người ôn hoà
+ ngoại động từ
- làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế
- to moderate one's anger
bớt giận
- to moderate one's anger
+ nội động từ
- dịu đi, nhẹ đi, bớt đi
- the wind is moderrating
gió nhẹ đi, gió bớt lộng
- the wind is moderrating
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "moderate"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "moderate":
maturate moderate moderato - Những từ có chứa "moderate":
immoderate immoderateness moderate moderate-size moderate-sized moderateness - Những từ có chứa "moderate" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ôn tồn đúng mức từ tốn ôn hòa
Lượt xem: 890