--

navvy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: navvy

Phát âm : /'nævi/

+ danh từ

  • thợ làm đất, thợ đấu
  • (kỹ thuật) máy xúc, máy đào đất, máy nạo (vét) lòng sông
  • a mere navvy's work
    • một công việc chỉ đòi hỏi sức khoẻ không cần có kỹ thuật
  • to work like a navvy
    • làm việc vất vả cực nhọc; làm như trâu ngựa
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "navvy"
Lượt xem: 386