--

nap

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nap

Phát âm : /næp/

+ danh từ

  • giấc ngủ chợp, giấc trưa
    • to take (have) a nap
      đánh một giấc ngủ trưa
    • to snatch (steal) a nap
      a nap ngủ chợp đi một lát

+ nội động từ

  • ngủ chợp một lát, ngủ trưa
  • to be caught napping
    • bị bất ngờ
  • to catch someone napping
    • bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai

+ danh từ

  • dệt tuyết

+ ngoại động từ

  • (nghành dệt) làm cho lên tuyết

+ danh từ

  • lối chơi bài napôlêông
  • sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
  • to go up
    • (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nap"
Lượt xem: 551