--

nhẵn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhẵn

+  

  • Smooth, even
    • Bào thật nhẵn
      To plane (something) smooth
  • Clean
    • Tiêu nhẵn hết cả tiền
      To clean spend one's money
  • Very familiar
    • Đi nhẵn đường
      To use some road very familiarly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẵn"
Lượt xem: 454