notwithstanding
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: notwithstanding
Phát âm : /,nɔtwiθ'stændiɳ/
+ phó từ
- cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên
- there were remonstrances, but he presisted notwithstanding
cao nhiều người can gián, ấy thế mà nó vẫn cứ khăng khăng
- there were remonstrances, but he presisted notwithstanding
+ danh từ
- mặc dù, bất kể
- notwithstanding the rain
mặc dù trời mưa
- notwithstanding the rain
+ liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù
- he went notwithstanding [that] he was ordered not to
mặc dù người ta đã ra lệnh cho nó không được đi nó vẫn cứ đi
- he went notwithstanding [that] he was ordered not to
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
however nevertheless withal still yet all the same even so nonetheless
Lượt xem: 1007