oar
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: oar
Phát âm : /ɔ:/
+ danh từ
- mái chèo
- người chèo thuyền, tay chèo
- (nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá)
- to be chained to the oar
- bị bắt và làm việc nặng và lâu
- to have an oar in every man's boat
- hay can thiệp vào chuyện của người khác
- to pull a good oar
- (xem) pull
- to put in one's oar
- (xem) put
- to rest on one's oars
- (xem) rest
+ động từ
- (thơ ca) chèo thuyền, chèo
- to oar one's arms
- vung tay, khoát tay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oar"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "oar":
oar oarer oary o'er or ore orra our oyer - Những từ có chứa "oar":
aboard above-board across-the-board backboard baffle-board billboard blackboard boar board board-wages more...
Lượt xem: 915