--

oar

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: oar

Phát âm : /ɔ:/

+ danh từ

  • mái chèo
  • người chèo thuyền, tay chèo
  • (nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá)
  • to be chained to the oar
    • bị bắt và làm việc nặng và lâu
  • to have an oar in every man's boat
    • hay can thiệp vào chuyện của người khác
  • to pull a good oar
    • (xem) pull
  • to put in one's oar
    • (xem) put
  • to rest on one's oars
    • (xem) rest

+ động từ

  • (thơ ca) chèo thuyền, chèo
  • to oar one's arms
    • vung tay, khoát tay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oar"
Lượt xem: 899

Từ vừa tra