--

obverse

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: obverse

Phát âm : /'ɔbvə:s/

+ danh từ

  • mặt phải (của đồng tiền, của huân chương)
  • mặt phải, mặt trước, mặt chính
  • mặt tương ứng (của một sự kiện)

+ tính từ

  • (thực vật học) gốc bé hơn ngọn
  • quay về phía (người nói, người nhìn...)
  • có tính chất tương ứng (cho một hiện tượng, một sự kiện)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "obverse"
Lượt xem: 519