occupy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: occupy
Phát âm : /'ɔkjupai/
+ ngoại động từ
- chiếm, chiếm giữ
- chiếm, chiếm đóng
- giữ
- to occupy an important pasition in the government
giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
- to occupy an important pasition in the government
- choán, chiếm cứ
- many worries occupy his mind
nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn
- many worries occupy his mind
- ở
- to occupy a house
ở một căn nhà
- to occupy a house
- bận rộn với
- to occupy ineself with something
bận rộn với việc gì
- to occupy ineself with something
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "occupy"
- Những từ có chứa "occupy":
occupy preoccupy reoccupy - Những từ có chứa "occupy" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chiếm chiếm cứ hùng cứ chiếm đóng choán Phong Trào Yêu Nước
Lượt xem: 796