orchestra
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: orchestra
Phát âm : /'ɔ:kistrə/
+ danh từ
- ban nhạc, dàn nhạc
- khoang nhạc (trong rạp hát)
- vòng bán nguyệt trước sân khấu ((từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp dành cho ban đồng ca múa hát)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "orchestra"
- Những từ có chứa "orchestra":
chamber orchestra dance orchestra orchestra orchestral orchestrate orchestration symphony orchestra - Những từ có chứa "orchestra" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khoang nhạc đàn nhị đàn tranh chỉ huy
Lượt xem: 155