overcharge
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overcharge
Phát âm : /'ouvə'tʃɑ:dʤ/
+ danh từ
- gánh quá nặng (chở thêm)
- sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện
- sự bán quá đắt
+ ngoại động từ
- chất quá nặng
- nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện)
- bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
- thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overcharge"
Lượt xem: 500