--

fleece

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fleece

Phát âm : /fleece/

+ danh từ

  • bộ lông (cừu...); mớ lông cừu (cắt ở một con)
  • mớ tóc xù, mớ tóc xoắn bồng (như lông cừu)
  • cụm xốp nhẹ, bông
    • a fleece of cloud
      cụm mây nhẹ
    • a fleece of snow
      bông tuyết
  • (nghành dệt) tuyết
  • Golden Fleece
    • huân chương Hiệp sĩ (của Ao và Tây-ban-nha)

+ ngoại động từ

  • phủ (một lớp như bộ lông cừu)
    • a sky fleeced with clouds
      bầu trời phủ mây bông
  • lừa đảo
    • to fleece someone of his money
      lừa đảo tiền của ai
  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) cắt (lông cừu)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fleece"
Lượt xem: 684