peanut
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: peanut
Phát âm : /'pi:nʌt/
+ danh từ
- cây lạc, củ lạc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép
+ tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép
- peanut politician
nhà chính trị nhãi nhép
- peanut politician
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
insignificant earthnut goober goober pea groundnut monkey nut peanut vine Arachis hypogaea
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "peanut"
Lượt xem: 649