pending
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pending
Phát âm : /'pendiɳ/
+ tính từ
- chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử
- pending questions
những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết
- a pending case
một vụ kiện chưa xử
- pending questions
+ danh từ
- trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian
- pending the negotiations
trong lúc đang thương lượng
- pending the negotiations
- cho đến lúc, trong khi chờ đợi
- pending the completion of the agreement
cho đến lúc ký kết bản hiệp định
- pending my return
trong khi chờ đợi tôi trở về
- pending the completion of the agreement
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pending"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pending":
painting pendency pending pointing - Những từ có chứa "pending":
compensatory spending deficit spending impending pending
Lượt xem: 726