punctuate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: punctuate
Phát âm : /'pʌɳktjueit/
+ ngoại động từ
- chấm, đánh dấu chấm (câu...)
- (nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...)
- the audience punctuated the speech by outbursts of applause
thính giả lúc lúc lại ngắt quãng bài nói bằng những tràng vỗ tay hoan nghênh
- the audience punctuated the speech by outbursts of applause
- nhấn mạnh
+ nội động từ
- đánh dấu chấm; chấm câu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "punctuate"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "punctuate":
puncta punctate punctated punctuate - Những từ có chứa "punctuate":
interpunctuate mispunctuate punctuate unpunctuated
Lượt xem: 470