ransom
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ransom
Phát âm : /'rænsəm/
+ danh từ
- sự chuộc (một người bị bắt...)
- tiền chuộc
- to hold someone to ransom
giữ ai lại để đòi tiền chuộc
- to hold someone to ransom
- tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)
+ ngoại động từ
- chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
- giữ (ai...) để đòi tiền chuộc
- thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc
- đòi tiền chuộc (ai)
- (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ransom money redeem
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ransom"
- Những từ có chứa "ransom":
king's ransom ransom ransomer transom transom-bar transom-window unransomed - Những từ có chứa "ransom" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chuộc bắt cóc
Lượt xem: 474