rattan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rattan
Phát âm : /rə'tæn/ Cách viết khác : (ratan) /rə'tæn/
+ danh từ
- (thực vật học) cây mây, cây song
- roi mây; gậy bằng song
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ratan rattan cane rattan palm Calamus rotang
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rattan"
Lượt xem: 607