retain
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: retain
Phát âm : /ri'tein/
+ ngoại động từ
- giữ, cầm lại
- dykes retain the river water
đê điều ngăn giữ nước sông
- dykes retain the river water
- ghi nhớ
- thuê (luật sư)
- vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận
- to retain one's composure
vẫn giữ bình tĩnh
- to retain control of...
vẫn nắm quyền kiểm soát..., vẫn làm chủ...
- to retain one's composure
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "retain"
Lượt xem: 802