ration
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ration
Phát âm : /'ræʃn/
+ danh từ
- khẩu phần
- (số nhiều) lương thực, thực phẩm
- to be on short rations
thiếu lương thực thực phẩm
- ration coupon
phiếu lương thực, phiếu thực phẩm
- to be on short rations
+ ngoại động từ
- hạn chế (lương thực, vải...); hạn chế lương thực (của ai))
- rice, meat, sugar and cotton cloth are rationed in difficult times
gạo, thịt, đường và vải thường bị hạn chế trong thời kỳ khó khăn
- rice, meat, sugar and cotton cloth are rationed in difficult times
- chia khẩu phần
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ration"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ration":
radian radiation radioman radium radon ratan ratine ration ratoon rattan more... - Những từ có chứa "ration":
aberration abjuration acceleration acculturational adjuration administration admiration adoration adulteration adumbration more... - Những từ có chứa "ration" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tiêu chuẩn suất khẩu phần ăn chẹt bảy
Lượt xem: 591