--

receiver

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: receiver

Phát âm : /ri'si:və/

+ danh từ

  • người nhận, người lĩnh
  • (pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định)
  • người chứa chấp đồ trộm cắp
  • (kỹ thuật), (hoá học) bình chứa, thùng chứa, bể chứa
  • (rađiô) máy thu
  • ống nghe (máy điện thoại)
    • to lift the receiver
      nhấc ống nghe lên
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "receiver"
Lượt xem: 554