remembrance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remembrance
Phát âm : /ri'membrəns/
+ danh từ
- sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
- to call to remembrance
hồi tưởng lại
- in remembrance of someone
để tưởng nhớ tới ai
- to have something in remembrance
nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì
- to call to remembrance
- món quà lưu niệm
- (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
- please, give my remembrances to him
anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta
- please, give my remembrances to him
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
memorial commemoration recollection anamnesis
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remembrance"
- Những từ có chứa "remembrance":
day of remembrance remembrance remembrancer
Lượt xem: 570