recoup
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recoup
Phát âm : /ri'ku:p/
+ ngoại động từ
- bồi thường
- to recoup someone (for) his losses
bồi thường thiệt hại cho ai
- to recoup someone (for) his losses
- (pháp lý) trừ bớt (số tiền phải trả)
- to recoup oneself
được trả lại khoản đã tiêu, được đền bù lại những cái đã mất
- to recoup oneself
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
withhold deduct recover recuperate reimburse
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "recoup"
Lượt xem: 556