refresh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: refresh
Phát âm : /ri'freʃ/
+ ngoại động từ
- làm cho tỉnh (người) lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh lại
- to refresh oneself with a cup of tea
uống một chén trà cho tỉnh người lại
- a cool refreshing breeze
cơn gió mát làm cho người ta cảm thấy khoan khoái
- to refresh oneself with a cup of tea
- làm nhớ lại, nhắc nhớ lại
- khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mát mẻ
+ nội động từ
- ăn uống nghỉ ngơi cho khoẻ lại
- giải khát
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
freshen refreshen freshen up review brush up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "refresh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "refresh":
refresh repress - Những từ có chứa "refresh":
refresh refresher refreshing refreshment refreshment room
Lượt xem: 641