remunerate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remunerate
Phát âm : /ri'mju:nəreit/
+ ngoại động từ
- thưởng, trả công, đền đáp
- to remunerate someone's for his trouble
thưởng công khó nhọc cho ai
- to remunerate someone's for his trouble
- trả tiền thù lao
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
compensate recompense
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remunerate"
- Những từ có chứa "remunerate":
remunerate unremunerated
Lượt xem: 352