recompense
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recompense
Phát âm : /'rekəmpens/
+ danh từ
- sự thưởng, sự thưởng phạt
- as a recompense for someone's trouble
để thưởng cho công lao khó nhọc của ai
- as a recompense for someone's trouble
- sự đền bù, sự bồi thường
- sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn
- sự chuộc lỗi, sự đền tội
+ ngoại động từ
- thưởng, thưởng phạt
- đền bù, bồi thường
- báo đáp, báo đền, đền ơn
- chuộc (lỗi), đền (tội...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
compensation compensate remunerate repair indemnify
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "recompense"
- Những từ có chứa "recompense":
recompense unrecompensed
Lượt xem: 530