restraint
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: restraint
Phát âm : /ris'treint/
+ danh từ
- sự ngăn giữ, sự kiềm chế
- to put a restraint on someone
kiềm chế ai
- to put a restraint on someone
- sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc
- the restraints of poverty
những sự câu thúc của cảnh nghèo
- the restraints of poverty
- sự gian giữ (người bị bệnh thần kinh)
- sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo
- to speak without restraint
ăn nói không giữ gìn, ăn nói sỗ sàng
- to fling aside all restraint
không còn dè dặt giữ gìn già cả
- to speak without restraint
- sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng (văn)
- sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
constraint chasteness simplicity simpleness control
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "restraint"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "restraint":
restaurant restrained restraint - Những từ có chứa "restraint":
combination in restraint of trade restraint self-restraint - Những từ có chứa "restraint" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiềm hoả thẳng thừng thẳng cánh mặc sức
Lượt xem: 455