right-and-left
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: right-and-left
Phát âm : /'raitənd'left/
+ tính từ
- cả bên phải lẫn bên trái; bằng cả hai tay
- a right-and-left shot
phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng
- a right-and-left screw
ốc văn được cả bên phải lẫn bên trái
- a right-and-left shot
+ danh từ
- phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng
- (thể dục,thể thao) cú đấm trái phải liên tiếp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "right-and-left"
Lượt xem: 118