rousing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rousing
Phát âm : /'rauziɳ/
+ danh từ
- sự đánh thức, sự làm thức tỉnh
- he wants rousing
nó cần phải thức tỉnh
- he wants rousing
+ tính từ
- khêu gợi, khích động, làm hào hứng, làm phấn chấn
- a rousing appeal
một lời khêu gợi khích động, một lời kêu gọi làm phấn chấn lòng người
- a rousing appeal
- nồng nhiệt, mạnh mẽ, sôi nổi
- a rousing welcome
sự đón tiếp nồng nhiệt
- a rousing cheer
tiếng vỗ tay hoan hô nhiệt kiệt
- a rousing welcome
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rousing"
Lượt xem: 428