--

scab

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scab

Phát âm : /skæb/

+ danh từ

  • vảy (ở vết thương, , ,)
  • bệnh ghẻ ((thường) ở cừu)
  • bệnh nấm vảy (ở cây)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) người bần tiện
  • kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; kẻ nhận làm thay chỗ công nhân đình công

+ nội động từ

  • đóng vảy sắp khỏi (vết thương)
  • phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scab"
Lượt xem: 648