--

singe

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: singe

Phát âm : /sindʤ/

+ danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)

  • sự cháy sém
  • chỗ cháy sém

+ ngoại động từ

  • làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui
    • to singe a pig
      thui lợn
  • làm tổn thương, làm tổn hại
    • his reputation is a little singed
      danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương

+ nội động từ

  • cháy sém
  • to singe one's feathers (wings)
    • bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "singe"
Lượt xem: 554