slim
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slim
Phát âm : /slim/
+ tính từ
- mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon
- slim fingers
ngón tay thon búp măng
- slim fingers
- ít ỏi, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh
- slim possibility
khả năng có thể được rất mỏng manh
- slim possibility
- láu, khôn lỏi, xảo quyệt
+ ngoại động từ
- làm cho người thon nhỏ (bằng cách ăn kiêng và tập thể dục)
+ nội động từ
- trở thành thon nhỏ
+ danh từ
- bùn, bùn loãng
- nhớt cá
- chất nhớ bẩn
- Bitum lỏng
+ ngoại động từ
- phủ đầy bùn; phủ đầy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slim"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "slim":
salaam salami salina saline salmi salon slain slalom slam slim more... - Những từ có chứa "slim":
Muslim slim slime-gland sliminess slimmish slimness slimy - Những từ có chứa "slim" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gầy còm nhàng nhàng stick mỏng mong manh
Lượt xem: 1601