--

snuff

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snuff

Phát âm : /snʌf/

+ danh từ

  • hoa đèn

+ ngoại động từ

  • gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn)
  • to snuff out
    • làm tắt (đèn, nến)
    • làm tiêu tan
      • hopes are snuffed out
        hy vọng bị tiêu tan
    • (từ lóng) chết, ngoẻo
  • can snuff a candle with a pistol
    • có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài

+ danh từ

  • thuốc bột để hít
  • thuốc (lá) hít
  • sự hít thuốc (lá)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùi
  • to be up to snuff
    • (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa
  • to give someone snuff
    • sửa cho ai một trận
  • to take something in snuff
    • (từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì

+ động từ

  • (như) sniff
  • hít thuốc (lá)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snuff"
Lượt xem: 415

Từ vừa tra