--

snip

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snip

Phát âm : /snip/

+ danh từ

  • sự cắt bằng kéo; vết cắt bằng kéo; miếng cắt ra
  • (số nhiều) kéo cắt tôn
  • (từ lóng) thợ may
  • (từ lóng) sự chắc thắng, sự ăn chắc (đua ngựa)
    • dead snip
      sự ăn chắc trăm phần trăm
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh

+ động từ

  • cắt bằng kéo
    • to snip off the ends
      cắt bớt những đầu (chỉ) lòng thòng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snip"
Lượt xem: 511